Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN 1453:1986 |
Tên tiêu chuẩn |
Ngói màu xi măng xát |
Năm ban hành |
1986 |
Tình trạnh hiệu lực |
Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược |
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1453: 1973, áp dụng cho ngói lợp và ngói úp nóc được chế tạo từ xi măng và cát, dùng để lợp mái nhà |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1453:1986
Nhóm H
NGÓI XI MĂNG CÁT
Concrete tiles
Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1453: 1973, áp dụng cho ngói lợp và ngói úp nóc được chế tạo từ xi măng và cát, dùng để lợp mái nhà.
1. Kiểu và kích thước cơ bản
1.1. Các kiểu và kích thước cơ bản của ngói xi măng cát được nêu trên các hình vẽ từ 1 đến 3 và các bảng từ 1 đến 3.
Chú thích: Hình dạng bề mặt của viên ngói trên các hình vẽ chỉ có tính chất quy ước.
1.2. Khuyến khích sản xuất các viên ngói nửa với chiều rộng có ích bằng một nửa chiều rộng của viên ngói nguyên.
1.3. Cho phép sản xuất các kiểu ngói không nêu trong tiêu chuẩn này nhưng phải bảo đảm yêu cầu kĩ thuật quy định ở phần 2.
1.4. Chiều sâu rãnh ngói không nhỏ hơn 5mm, chiều cao mấu không nhỏ hơn 15mm.
1.5. Ngói phải có lỗ xâu dây thép với đường kính lỗ không nhỏ hơn 2mm, ở khoảng cách 100mm kể từ rìa phía dưới của viên ngói.
Bảng 1
mm
Kiểu ngói |
Kích thước đủ |
Kích thước có ích |
Chiều dày h |
|||||||
Chiều dài a |
Chiều rộng b |
Chiều dài c |
Chiều rộng d |
|||||||
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
|
Ngói lợp có rãnh, hai sườn úp 2 ÷ 4 mẫu |
2380 |
± 5 |
240 |
± 3 |
330 |
± 3 |
200 |
± 3 |
12 |
± 2 |
Bảng 2
mm
Kiểu ngói |
Kích thước đủ |
Kích thước có ích |
|||||
Chiều dài a |
Chiều rộng |
Chiều dài c |
Chiều rộng b |
||||
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
Danh nghĩa |
Sai lệch cho phép |
||
Ngói úp nóc hình bán nguyệt |
380 |
± 5 |
Không quy định |
330 |
± 5 |
200 |
± 3 |
Nội dung chi tiết tiêu chuẩn xem tại đây
- TCVN 7451:2004 - Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U- PVC (06.12.2021)
- TCVN 8819:2011 - Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu (24.09.2021)
- TCVN 5819:1994 - Tấm sóng PVC cứng (24.09.2021)
- TCVN 2231:2016 - Vôi Canxi cho xây dựng (24.09.2021)
- TCVN 6557:2000 - Vật liệu chống thấm – Sơn bitum cao su (24.09.2021)
- TCVN 8256:2009 - Tấm thạch cao (24.09.2021)
- TCVN 8266:2009 - Silicon xảm khe cho kết cấu xấy dựng (24.09.2021)
- TCVN 9029:2017 - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp (24.09.2021)
- TCVN 7753:2007 - Ván MDF (24.09.2021)
- TCVN 12362:2018 - Ván dăm (24.09.2021)