Số hiệu tiêu chuẩn |
TCVN 7753:2007 |
Tên tiêu chuẩn |
Ván MDF |
Năm ban hành |
2007 |
Tình trạnh hiệu lực |
Còn hiệu lực |
Cơ quan ban hành |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Nội dung sơ lược |
Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật đối với ván sợi sản xuất theo phương pháp khô (ván MDF, định nghĩa theo TCVN 7750 : 2007), không phủ mặt, chịu tải và không chịu tải, sử dụng trong điều kiện khô và ẩm |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 7753 : 2007
VÁN SỢI – VÁN MDF
Fibreboards – Dry process boards MDF
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật đối với ván sợi sản xuất theo phương pháp khô (ván MDF, định nghĩa theo TCVN 7750 : 2007), không phủ mặt, chịu tải và không chịu tải, sử dụng trong điều kiện khô và ẩm.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7750 : 2007 Ván sợi – Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.
TCVN 7756-2 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh.
TCVN 7756-3 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm.
TCVN 7756-4 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích.
TCVN 7756-5 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước.
TCVN 7756-6 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh.
TCVN 7756-7 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván.
TCVN 7756-8 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền ẩm.
TCVN 7756-11 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lực bám giữ đinh vít.
TCVN 7756-12 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt.
3. Cấp chịu tải
Theo bảng 1
Bảng 1 – Cấp chịu tải của ván MDF
Cấp chịu tải |
Thời gian |
Ví dụ |
Vĩnh cửu |
Trên 10 năm |
Tải trọng bản thân |
Dài |
Từ 6 tháng đến 10 năm |
Tải trọng khi lưu giữ |
Trung bình |
Từ 1 tuần đến 6 tháng |
Tải trọng bắt buộc |
Ngắn |
Ít hơn 1 tuần |
Tải trọng gió |
Tức thời |
- |
Tải trọng bất ngờ |
4. Ký hiệu qui ước
MDF.D – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện khô.
MDF.H – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện ẩm
MDF.LA – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện khô.
MDF.KLS – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm.
5. Yêu cầu kỹ thuật
5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung
Yêu cầu kỹ thuật chung đối với tất cảc các loại ván MDF theo Bảng 2
5.2. Yêu cầu kỹ thuật riêng đối với từng loại ván sợi
5.2.1. Yêu cầu đối với ván MDF.D được qui định trong Bảng 3.
5.2.2. Yêu cầu đối với ván MDF.H được qui định trong Bảng 4.
- TCVN 7451:2004 - Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U- PVC (06.12.2021)
- TCVN 8819:2011 - Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm thu (24.09.2021)
- TCVN 5819:1994 - Tấm sóng PVC cứng (24.09.2021)
- TCVN 2231:2016 - Vôi Canxi cho xây dựng (24.09.2021)
- TCVN 6557:2000 - Vật liệu chống thấm – Sơn bitum cao su (24.09.2021)
- TCVN 8256:2009 - Tấm thạch cao (24.09.2021)
- TCVN 8266:2009 - Silicon xảm khe cho kết cấu xấy dựng (24.09.2021)
- TCVN 9029:2017 - Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp (24.09.2021)
- TCVN 12362:2018 - Ván dăm (24.09.2021)
- TCVN 4314:2003 - Vữa xây dựng (24.09.2021)