TCVN 7753:2007 - Ván MDF

TCVN 7753:2007 - Ván MDF

TCVN 7753:2007 - Ván MDF

Hotline:0236.628.4455

 

Số hiệu tiêu chuẩn

TCVN 7753:2007

Tên tiêu chuẩn

Ván MDF

Năm ban hành

2007

Tình trạnh hiệu lực

Còn hiệu lực

Cơ quan ban hành

Bộ Khoa học và Công nghệ

Nội dung sơ lược

Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật đối với ván sợi sản xuất theo phương pháp khô (ván MDF, định nghĩa theo TCVN 7750 : 2007), không phủ mặt, chịu tải và không chịu tải, sử dụng trong điều kiện khô và ẩm

 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7753 : 2007

VÁN SỢI – VÁN MDF

Fibreboards – Dry process boards MDF

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật đối với ván sợi sản xuất theo phương pháp khô (ván MDF, định nghĩa theo TCVN 7750 : 2007), không phủ mặt, chịu tải và không chịu tải, sử dụng trong điều kiện khô và ẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 7750 : 2007 Ván sợi – Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.

TCVN 7756-2 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 2: Xác định kích thước, độ vuông góc và độ thẳng cạnh.

TCVN 7756-3 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm.

TCVN 7756-4 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng thể tích.

TCVN 7756-5 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước.

TCVN 7756-6 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định mô đun đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh.

TCVN 7756-7 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với mặt ván.

TCVN 7756-8 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ bền ẩm.

TCVN 7756-11 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định lực bám giữ đinh vít.

TCVN 7756-12 : 2007 Ván gỗ nhân tạo – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm lượng formadehyt.

3. Cấp chịu tải

Theo bảng 1

Bảng 1 – Cấp chịu tải của ván MDF

Cấp chịu tải

Thời gian

Ví dụ

Vĩnh cửu

Trên 10 năm

Tải trọng bản thân

Dài

Từ 6 tháng đến 10 năm

Tải trọng khi lưu giữ

Trung bình

Từ 1 tuần đến 6 tháng

Tải trọng bắt buộc

Ngắn

Ít hơn 1 tuần

Tải trọng gió

Tức thời

-

Tải trọng bất ngờ

4. Ký hiệu qui ước

MDF.D – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện khô.

MDF.H – Ván MDF thông dụng sử dụng trong điều kiện ẩm

MDF.LA – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện khô.

MDF.KLS – Ván MDF chịu tải sử dụng trong điều kiện ẩm.

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Yêu cầu kỹ thuật chung

Yêu cầu kỹ thuật chung đối với tất cảc các loại ván MDF theo Bảng 2

5.2. Yêu cầu kỹ thuật riêng đối với từng loại ván sợi

5.2.1. Yêu cầu đối với ván MDF.D được qui định trong Bảng 3.

5.2.2. Yêu cầu đối với ván MDF.H được qui định trong Bảng 4.

Xem chi tiết