TCVN 9113:2012 - Ống bê tông cốt thép thoát nước

TCVN 9113:2012 - Ống bê tông cốt thép thoát nước

TCVN 9113:2012 - Ống bê tông cốt thép thoát nước

Hotline:0236.628.4455

 

Số hiệu tiêu chuẩn

TCVN 9113:2012

Tên tiêu chuẩn

Ống bê tông cốt thép thoát nước

Năm ban hành

2012

Tình trạnh hiệu lực

Còn hiệu lực

Cơ quan ban hành

Bộ Khoa học và Công nghệ

Nội dung sơ lược

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống bê tông cốt thép hình trụ đúc sẵn, dùng cho các công trình thoát nước.

 

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9113:2012

ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC

Reinforced concrete pipes for water draining

Lời nói đầu

TCVN 9113:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 372:2006 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9113:2012 do Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC

Reinforced concrete pipes for water draining

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống bê tông cốt thép hình trụ đúc sẵn, dùng cho các công trình thoát nước.

CHÚ THÍCH: Nếu sử dụng ống cống ở những môi trường đặc biệt như môi trường nước thải công nghiệp hoặc ở những môi trường xâm thực mạnh, cần có thêm biện pháp bảo vệ thích hợp để chống phá hủy bê tông và cốt thép.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông - Phần 1: Thép thanh tròn trơn.

TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông - Phần 2: Thép thanh vằn.

TCVN 1651-3:2008, Thép cốt bê tông - Phần 3: Lưới thép hàn.

TCVN 2682:2009, Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.

TCVN 3118:1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén.

TCVN 4506, Nước trộn cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5400:1991, Mối hàn - Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.

TCVN 5709:2009, Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng  bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng  hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7711:2007, Xi măng poóc lăng  hỗn hợp bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.

TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa - Silicafume và tro trấu nghiền mịn.

TCXD 171:1989 Bê tông nặng - Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ được định nghĩa sau:

3.1 Đốt cống (pipe internode)

Ống hình trụ rỗng bằng bê tông cốt thép, trong đó cốt thép được cấu tạo bởi một hoặc hai lớp làm thành các vành đai hoặc lồng thép.

3.2 Đốt cống đầu (Head pipe internode)

Ống dùng để đặt ngay sau tường đầu cống hoặc đặt ở đầu cửa vào và cửa ra của ống. Nó chỉ có một đầu khớp nối (Hình 1 - a,b).

Hình 1 - Ống cống đầu

 

 

3.3 Đốt cống giữa (middle pipe internode)

Ống được đặt ở giữa đường ống và có khớp nối ở cả 2 đầu.

3.4 Ống cống có khớp nối (Linking pipe)

Ống có khớp nối ở một hoặc hai đầu.

3.5 Đường cống (Line pipe)

Toàn bộ chiều dài của cống, bao gồm các ống cống được liên kết với nhau.

CHÚ THÍCH: Ống cống cũng có thể là đường cống nếu nó được đúc liền không nối.

3.6 Kích thước danh nghĩa (Ddn) của ống cống (Nominal dimension)

Trị số quy ước được chọn làm kích thước cơ bản để thiết kế mô đun các kích thước khác của cống. Nó cũng là đường kính trong của ống cống tính bằng mm.

3.7 Đường kính trong thực tế (Dtt) (Inside actual diameter)

Đường kính trong của ống cống thực tế đạt được.